Các Loại Chứng Chỉ 簿記 Tại Nhật Bản

Chứng chỉ boki hiện nay được các bạn biết đến nhiều nhất có lẽ là chứng chỉ 日商簿記検定試験 , nhưng chắc không phải ai cũng biết ngoài 日商  ra thì còn có hai loại chứng chỉ boki khác nữa, hôm nay chúng mình cùng nhau tìm hiểu về các chứng chỉ boki nhé! Kỳ thi boki gồm ba loại đó là 日商簿記・全経簿記・全商簿記 日商簿記検定 Là kỳ thi do 日本商工会議所 ( giống như phòng công thương ) tổ chức, tên chính thức của kỳ thi là 日商簿記検定, là chứng chỉ có giá trị nhất và được nhiều người biết đến nhất trong ba loại chứng chỉ boki . Có 4...

anh giang vien
quynhboki
Đọc thêm
Chứng Chỉ Nào Cần Thiết Cho Người Nước Ngoài Tại Nhật Bản

Tất Tần Tật Những Loại Bằng Cấp Không Thể Thiếu Khi Xin Việc Tại Nhật. Bạn vừa tốt nghiệp trường tiếng Nhật? Bạn đang có ý định apply vào các công ty của Nhật Bản? Để thuyết phục được những nhà tuyển dụng nổi tiếng khó tính này, bên cạnh việc thông thạo về ngôn ngữ, văn hóa và có trình độ chuyên môn, bạn cũng cần phải bổ sung vào CV những loại bằng cấp liên quan đến ngành nghề để ghi điểm với nhà tuyển dụng. Vậy hãy cùng điểm qua một số loại chứng chỉ tạo lợi...

anh giang vien
quynhboki
Đọc thêm
Dành Cho Những Người Mới Bắt Đầu – 初心者

Có khá nhiều bạn biết về 貸借対照表, nhưng chưa hiểu cụ thể từng mục từng phần. Hôm nay mình xin phép chia sẻ cho mọi người ý nghĩa và cấu tạo của 貸借対照表 – Bảng cân đối kế toán – Balance Sheet ( B/S ) dạng tài khoản( 勘定式 )nha. Phía bên tay trái của B/S là 資産 phản ánh giá trị của toàn bộ tài sản hiện thuộc quyền quản lý, sử dụng của DN tại thời điểm lập báo cáo. 資産 phản ánh quy mô của DN, nó tồn tại dưới dạng hình thái vật chất, hoặc phi...

anh giang vien
quynhboki
Đọc thêm
Một Chút Chia Sẻ Về CVP 分析 – Phương Pháp Phân Tích Mối Quan Hệ Giữa Sản Lượng – Chi Phí – Lợi Nhuận

Nếu bạn nào đã học 工業簿記 thì chắc các bạn sẽ biết về 1 nội dung rất có ích, đó là CVP分析, hay với từ vựng chuyên ngành kế toán VN là PP phân tích mối quan hệ giữa Sản lượng ( Cost 原価 ) – Chi phí ( 原価 ) – Lợi nhuận ( 営業量 ). Nội dung phân tích của CVP 分析 bao gồm: – Trình bày các chỉ tiêu, ý nghĩa các chỉ tiêu trong phân tích CVP như lợi nhuận góp 貢献利益, tỷ lệ lợi nhuận góp 貢献利益率, độ lớn đòn bảy kinh doanh 経営レバレッジ係数… –...

anh giang vien
quynhboki
Đọc thêm